Skip to main content
Home

☏ 0765 080 182 | ✆ zalo | ✉ ttnn@hcmute.edu.vn

Main navigation

  • GIỚI THIỆU
    • TỔNG QUAN
    • THÔNG ĐIỆP
    • GIẢNG VIÊN
    • NHÂN VIÊN
  • TIẾNG ANH
    • KỸ NĂNG GIAO TIẾP
    • LUYỆN THI TOEIC
    • LUYỆN THI VSTEP
    • LUYỆN THI IELTS
    • THIẾU NIÊN
    • THIẾU NHI
  • TRUNG-NHẬT
    • TIẾNG TRUNG
    • TIẾNG NHẬT
  • LỊCH HỌC
    • THEO LỚP
    • CÁ NHÂN
  • ĐĂNG KÝ
  • HỌC LIỆU
    • LMS
    • THAM KHẢO
  • JOBS
  • LIÊN HỆ
‹ ›

CÁC CỤM TỪ VỀ THAO TÁC LÁI XE

Bạn có lái xe thường xuyên không? Bạn đã biết cách giải thích các thao tác lái xe bằng tiếng Anh chưa? Sau đây là một số cụm từ dùng để miêu tả các thao tác khi lái xe. Hãy cùng tìm hiểu nào.

  • Get into the car: Lên xe
  • Buckle up: Thắt dây an toàn
  • Adjust the seat: Chỉnh ghế
  • Adjust the mirror: Chỉnh gương/kính
  • Step on the brake: Đạp thắng
  • Start the car: Đề xe (Khởi động xe)
  • Roll down/up the windows: Mở (đóng) cửa sổ
  • Turn on the blinker: Bật đèn báo rẽ (xi nhan)
  • Step on the gas: Đạp chân ga (Tăng tốc)
  • Pull out the car: Lái xe ra khỏi ô đậu xe
  • Shift into drive: Chuyển cần số sang chế độ đi tới
  • Drive forward: Đi về phía trước
  • Back up: Lùi xe
  • Pull in: Lái vào ô đậu xe
  • Turn off the engine: Tắt máy
  • Get out of the car: Ra khỏi xe
  • Pop the trunk: Mở/Bật cốp xe
  • Close the trunk: Đóng cốp xe
  • 45 views

LIÊN KẾT

  • Đăng ký học
  • Xem lịch học
  • Facebook Fanpage
  • Khoa Ngoại ngữ
  • TT. Phát triển Ngôn ngữ
  • TT. Tin học
  • Thư viện
  • Trường ĐH SPKT TPHCM

Copyright © 2025 Trung tâm Ngoại ngữ | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Phòng số 10, Khu Dịch vụ Tổng hợp, Cổng Võ Văn Ngân, Số 1 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: (028) 3896 3517 | Hotline: 0765 080 182 | Chat: Zalo or Messenger | Email: ttnn@hcmute.edu.vn
Web: ttnn.hcmute.edu.vn | Facebook: fb.me/trungtamngoainguspkt